Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dart
[dɑ:t]
|
danh từ
mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác
( số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con)
(động vật học) ngòi nọc
sự lao tới, sự phóng tới
lao tới, xông tới
động từ
ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới
phóng ngọn lao vào con hổ
lao qua đường
mắt quắc lên vẻ giận dữ
lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...)
Chuyên ngành Anh - Việt
dart
[dɑ:t]
|
Kỹ thuật
cá háo trứng
Sinh học
cá háo trứng
Từ điển Anh - Anh
dart
|

dart

 

dart (därt) noun

1. a. A slender, pointed missile, often having tail fins, thrown by hand, shot from a blowgun, or expelled by an exploding bomb. b. An object likened to a slender, pointed missile either in shape, use, or effect.

2. The stinger of an insect.

darts

(used with a sing. or pl. verb)

1. Games. A game in which small, slender, pointed missiles are thrown at a target.

2. A sudden, rapid movement.

3. A tapered tuck sewn to adjust the fit of a garment.

 

verb

darted, darting,darts

 

verb, intransitive

To move suddenly and rapidly: The dog darted across the street.

verb, transitive

1. To thrust or throw suddenly and rapidly.

2. To cause to move swiftly and abruptly: The squirrel darted its head from side to side before scampering up the tree.

 

[Middle English, from Old French, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dart
|
dart
dart (n)
arrow, barb, shaft, missile, projectile
dart (v)
dash, scurry, whiz, rush, run, zip (informal), scoot (informal), zoom, shoot (informal), sprint, tear, nip (UK, informal)
antonym: saunter