Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
conventional memory
|
Kỹ thuật
bộ nhớ quy ước
Tin học
bộ nhớ quy ước, bộ nhớ truyền thống. Trong mọi máy tính tương thích với IBM PC, bộ nhớ quy ước là 640 K đầu tiên trong bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) của máy tính. Các bộ vi xử lý 8086 và 8088 (đã có sẵn ngay khi IBM PC ra đời) đều có thể trực tiếp sử dụng 1 M RAM. Các nhà thiết kế máy PC đã quyết định làm cho 640 K RAM trở thành bộ nhớ có thể truy cập cho các chương trình, để dành phần còn lại của không gian nhớ 1 M cho các chức năng hệ thống nội bộ. Tuy nhiên, 640 K ngay từ đầu đã chứng tỏ là không đủ, vì các chương trình thường đòi hỏi nhiều không gian nhớ hơn, và người sử dụng thường muốn chạy nhiều chương trình cùng một lúc. Vì lý do đó, nhiều người đã trang bị cho hệ máy của mình bộ nhớ phát triển hoặc bộ nhớ mở rộng cùng với các chương trình quản lý bộ nhớ tương ứng để truy cập vào bộ nhớ này. Xem expanded memory - EMS , expanded memory manager - EMM , extended memory , extended memory manager , Microsoft Windows , protected mode , real mode , và upper memory area
Bộ nhớ qui ước