Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
real mode
|
Tin học
chế độ thực Một chế độ công tác của các bộ vi xử lý Intel, trong đó chương trình được giao một vị trí lưu trữ xác định trong bộ nhớ, và trực tiếp truy cập vào các thiết bị ngoại vi. Chế độ thực, một chế độ có thể trực tiếp sử dụng đến 1 M RAM, sẽ phân phối không gian nhớ sao cho các chương trình các thể truy cập trực tiếp vào các vị trí nhớ thực, nhưng không có cách nào để quản lý nhiều chương trình được nạp vào bộ nhớ cùng một lúc; các chương trình có thể xâm lấn bộ nhớ lẫn của nhau, hoặc cùng một lúc, tranh nhau thâm nhập vào các thiết bị ngoại vi. Cả hai trường hợp đều có thể gây hỏng hệ thống. Các bộ vi sử lý 80286, 80386, và 80486 còn có một chế độ công tác bổ sung - chế độ được bảo vệ - nhằm giám sát sự phân phối bộ nhớ và hướng dẫn việc truy cập vào các thiết bị ngoại vi. Xem Intel 80286 , Intel 80386DX , Intel 80386SX , Intel 80486 DX , Intel 80486 SX , memory-management program , và protected mode