Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
compiler
[kəm'pailə]
|
danh từ
người biên soạn, người sưu tập tài liệu
(tin học) bộ biên dịch, trình biên dịch
Chuyên ngành Anh - Việt
compiler
[kəm'pailə]
|
Kinh tế
người lập (biểu)
Kỹ thuật
trình biên dịch
Tin học
chương trình biên dịch Một chương trình có thể đọc được các câu lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình mà con người có thể đọc, như Pascal hoặc Modula- 2, và dịch những câu lệnh đó thành một chương trình mà máy có thể đọc và thực hiện được. Các chương trình được biên dịch chạy nhanh hơn nhiều so với các chương trình được thông dịch vì toàn bộ chương trình này có thể tương tác trực tiếp với bộ vi xử lý và không cần chia bộ nhớ và trình thông dịch. Xem interpreter , và machine language
Toán học
dụng cụ lập mã tự động
Từ điển Anh - Anh
compiler
|

compiler

compiler (kəm-pīlər) noun

1. Any program that transforms one set of symbols into another by following a set of syntactic and semantic rules.

2. A program that translates all the source code of a program written in a high-level language into object code prior to execution of the program. See also assembler, compile, high-level language, interpreted language, language processor, object code.