Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
clock speed
|
Tin học
tốc độ đồng hồ Tốc độ của mạch đồng hồ bên trong bộ vi xử lý, dùng để xác lập nhịp độ (tính theo Megahertz-MHZ) tiến triển của các thao tác xảy ra bên trong mạch xử lý nội bộ của máy tính. Mỗi thế hệ bộ vi xử lý đều có tốc độ đồng hồ nhanh hơn trước, từ Intel 8088 đầu tiên hoạt động ở tốc độ 4, 77 MHZ, đến 80486 và Pentium chạy với tốc độ 100 MHZ, và họ DEC Alpha dùng các bộ vi xử lý có tốc độ 333 MHZ. Tốc độ đồng hồ càng lớn càng có lợi đối với các công việc đòi hỏi CPU làm việc nhiều, như việc tính toán lại các bảng tính chẳng hạn, nhưng đó không phải là yếu tố duy nhất quyết định hiệu suất máy. Các tác vụ đòi hỏi đĩa hoạt động nhiều sẽ thực hiện chậm một cách thẩm hại nếu các ổ đĩa là loại tồi. Kiểu thiết kế vi xử lý và bộ nhớ cache cũng tác động mạnh đến tốc độ máy. Một máy tính dùng Pentium chạy ở 66 MHZ (có hai cache và hai đường dẫn) sẽ nhanh hơn gấp đôi máy 486 DX chạy ở cùng tốc độ đồng hồ 66 MHZ. Khi so sánh về các tốc độ đồgn hồ, bạn chỉ so sánh giữa các máy tính dùng cùng loại vi xử lý với nhau. Muốn chạy các trình ứng dụng Windows, bạn phải có một hệ máy 80386 với tốc độ tối thiểu là 16 MHZ và trạng thái đợi zero. Những người sử dụng Windows có kinh nghiẹm thường thích dùng hệ thống máy 80486 chạy 33 MHZ hoặc cao hơn. Xem Intel 80386 DX , Intel 80386 SX , Intel 80486 DX , Intel 80486 SX , và wait state
Từ điển Anh - Anh
clock speed
|

clock speed

clock speed (klok spēd) noun

See clock rate.