Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
civilization
[,sivəlai'zei∫n; ,sivəli'zei∫n]
|
Cách viết khác : civilisation [,sivəlai'zei∫n]
danh từ
sự làm cho văn minh, sự khai hoá
nền văn minh
nền văn minh của loài người
những nước văn minh, những dân tộc văn minh
Từ điển Anh - Anh
civilization
|

civilization

civilization (və-lĭ-zāʹshən) noun

1. An advanced state of intellectual, cultural, and material development in human society, marked by progress in the arts and sciences, the extensive use of writing, and the appearance of complex political and social institutions.

2. The type of culture and society developed by a particular nation or region or in a particular epoch: Mayan civilization; the civilization of ancient Rome.

3. The act or process of civilizing or reaching a civilized state.

4. Cultural or intellectual refinement; good taste.

5. Modern society with its conveniences: returned to civilization after camping in the mountains.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
civilization
|
civilization
civilization (n)
  • society, nation, culture, empire, polity
  • development, evolution, progress, cultivation, refinement, sophistication, advancement