Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chisel
['t∫izl]
|
danh từ
cái đục, cái chàng
( the chisel ) nghệ thuật điêu khắc
(từ lóng) sự lừa đảo
ngoại động từ
đục; chạm trổ
(từ lóng) lừa đảo
Chuyên ngành Anh - Việt
chisel
['t∫izl]
|
Hoá học
mũi khoan đập; choòng
Kỹ thuật
cái đục; cái choòng; lưỡi xới (máy nông nghiệp); đục; chạm, trổ
Sinh học
cắt; đục; cám; bột nghiền
Xây dựng, Kiến trúc
cái đục; cái choòng; lưỡi xới (máy nông nghiệp); đục; chạm, trổ
Từ điển Anh - Anh
chisel
|

chisel

 

chisel (chĭzʹəl) noun

A metal tool with a sharp beveled edge, used to cut and shape stone, wood, or metal.

verb

chiseled or chiselled, chiseling or chiselling, chisels or chisels

 

verb, transitive

1. To shape or cut with a chisel.

2. Informal. a. To cheat or swindle. b. To obtain by deception.

verb, intransitive

1. To use a chisel.

2. Informal. a. To use unethical methods; cheat: "who's up, who's down and who's chiseling on the side" (James Reston). b. To intrude oneself without welcome: always tries to chisel in on our conversations.

 

[Middle English, from Old French cisiel, from Vulgar Latin *cīsellus, cutting tool, from diminutive of Latin caesus past participle of caedere, to cut.]

chisʹeler noun