Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
caviar
['kæviɑ:]
|
Cách viết khác : caviare ['kæviɑ:]
danh từ
ca-vi-a; trứng cá muối
tế nhị quá đáng nên không được người ta coi trọng
Chuyên ngành Anh - Việt
caviar
['kæviɑ:]
|
Kỹ thuật
trứng cá
Sinh học
trứng cá muối
Từ điển Anh - Anh
caviar
|

caviar

caviar also caviare (kăvʹē-är, käʹvē-) noun

The roe of a large fish, especially sturgeon, that is salted, seasoned, and eaten as a delicacy or relish.

[Alteration of caviarie (probably from obsolete Italian caviari pl. of caviaro) or from French caviare, both from Turkish havyar, from Persian khāvyār; akin to khāyah, egg, from Middle Persian khāyak.]

Word History: Although caviar might seem to be something quintessentially Russian, the word caviar is not a native one, the Russian term being ikra. Caviar first came into English in the 16th century, probably by way of French and Italian, which, along with other European languages, borrowed it from Turkish havyar. The source of the Turkish word is apparently an Iranian dialectal form related to the Persian word for "egg,"khāyah, and this in turn goes back to the same Indo-European root that gives us the English words egg and oval. This rather exotic etymology is appropriate to a substance that is not to everyone's taste, giving rise to Shakespeare's famous phrase, "'twas caviary to the general," the general public, that is.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
caviar
|
caviar
caviar (n)
roe, eggs, spawn, ova