danh từ
hang, động
sào huyệt
(chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
(kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)
động từ
đào thành hang, xoi thành hang
(chính trị) tổ chức nhóm người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
đánh sập (nhà)
nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
rút lui không chống lại nữa