Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cache
[kæ∫]
|
danh từ
nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này)
xây dựng nơi trữ
lương thực, vật dụng giấu kín
thức ăn được động vật dự trữ qua mùa đông
ngoại động từ
giấu kín, trữ
Chuyên ngành Anh - Việt
cache
[kæ∫]
|
Kỹ thuật
tiền bộ nhớ
Tin học
tiền bộ nhớ
Toán học
cache, bộ nhớ sẵn
Từ điển Anh - Anh
cache
|

cache

cache (kash) noun

A special memory subsystem in which frequently-used data values are duplicated for quick access. A memory cache stores the contents of frequently-accessed RAM locations and the addresses where these data items are stored. When the processor references an address in memory, the cache checks to see whether it holds that address. If it does hold the address, the data is returned to the processor; if it does not, a regular memory access occurs. A cache is useful when RAM accesses are slow compared with the microprocessor speed, because cache memory is always faster than main RAM memory. See also disk cache, wait state.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cache
|
cache
cache (n)
hoard, accumulation, reserve, collection, store
cache (v)
hide, hoard, store, secrete, reserve, accumulate, collect
antonym: discard