Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
cảnh ngộ
[cảnh ngộ]
|
plight
Those who share the same plight ; Those who are in the same boat; Allies/companions in misfortune; Companions in adversity; Fellow sufferers
To be in a pitiful plight
Từ điển Việt - Việt
cảnh ngộ
|
danh từ
điều không may, khó khăn trong cuộc sống
Chỉ những người chung cảnh ngộ mới năng giúp đỡ bạn nghèo. (Thế Du)