Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
betray
[bi'trei]
|
ngoại động từ
bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho
bị bội phản đem nộp cho địch
phản bội; phụ bạc
phản bội đất nước
tiết lộ, để lộ ra
lộ bí mật
lòi dốt ra
để lộ chân tướng
lừa dối; phụ (lòng tin)
dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...)
dẫn ai đến chỗ sai lầm
Từ điển Anh - Anh
betray
|

betray

betray (bĭ-trāʹ) verb, transitive

betrayed, betraying, betrays

1. a. To give aid or information to an enemy of; commit treason against: betray one's country. b. To deliver into the hands of an enemy in violation of a trust or allegiance: betrayed Christ to the Romans.

2. To be false or disloyal to: betrayed their cause; betray one's better nature.

3. To divulge in a breach of confidence: betray a secret.

4. To make known unintentionally: Her hollow laugh betrayed her contempt for the idea.

5. To reveal against one's desire or will. See synonyms at reveal1.

6. To lead astray; deceive. See synonyms at deceive.

 

[Middle English bitrayen : bi-, be- + trayen, to betray (from Old French trair, from Latin trādere, to hand over). See tradition.]

betrayʹal noun

betrayʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
betray
|
betray
betray (v)
  • be disloyal, give up, hand over, inform on, let down, grass (UK, slang)
    antonym: stand by
  • disclose, leak, tell, give away, reveal, let slip, let drop, let the cat out of the bag