Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bench
[bent∫]
|
danh từ
ghế dài
ghế ở công viên
bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày)
ghế ngồi của quan toà; toà án
được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục
làm quan toà; làm giám mục
quan toà và luật sư
ghế ngồi ở nghị viện Anh (của từng nhóm)
ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện Anh)
danh từ
cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó)
ngoại động từ
trưng bày, triển lãm (chó)
Chuyên ngành Anh - Việt
bench
[bent∫]
|
Kỹ thuật
thềm (sông, hồ); bờ bảo hộ; giá máy; giá thước; bàn thợ
Sinh học
bậc thang
Xây dựng, Kiến trúc
thềm (sông, hồ); bờ bảo hộ; giá máy; giá thước; bàn thợ
Từ điển Anh - Anh
bench
|

bench

bench (bĕnch) noun

1. A long seat, often without a back, for two or more persons.

2. Nautical. A thwart in a boat.

3. Law. a. The seat for judges in a courtroom. b. The office or position of a judge. c. Often Bench The judge or judges composing a court.

4. a. A seat occupied by a person in an official capacity. b. The office of such a person.

5. A strong worktable, such as one used in carpentry or in a laboratory.

6. A platform on which animals, especially dogs, are exhibited.

7. Sports. a. The place where the players on a team sit when not participating in a game. b. The reserve players on a team.

8. a. A level, narrow stretch of land interrupting a declivity. b. A level elevation of land along a shore or coast, especially one marking a former shoreline.

verb, transitive

benched, benching, benches

1. To furnish with benches.

2. To seat on a bench.

3. To show (dogs) in a bench show.

4. Sports. To keep out of or remove from a game: benched the goalie for fighting.

 

[Middle English, from Old English benc.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bench
|
bench
bench (n)
  • seat, pew, stall, form
  • worktable, counter, work surface, worktop, workbench