danh từ
cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...)
tiếng chuông
(thực vật học) tràng hoa
(địa lý,địa chất) thể vòm
giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu
chiếm giải nhất trong cuộc thi
thất bại trong cuộc thi
rung chuông
(thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt
tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình