Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
baton
['bætən]
|
danh từ
dùi cui (cảnh sát)
gậy chỉ huy
gậy chỉ huy của nguyên soái
(âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc
(thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức)
ngoại động từ
đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy
Từ điển Anh - Anh
baton
|

baton

baton (bə-tŏnʹ, bă-, bătʹn) noun

1. Music. A slender wooden stick or rod used by a conductor to direct an orchestra or band.

2. A hollow metal rod with a heavy rubber tip or tips that is wielded and twirled by a drum major or drum majorette.

3. A short staff carried by certain public officials as a symbol of office.

4. Sports. The hollow cylinder that is carried by each member of a relay team and passed to the next runner.

5. A club or truncheon.

6. Heraldry. A shortened narrow bend, often signifying bastardy.

 

[French bâton, from Old French baston, stick, from Vulgar Latin *bastō, bastōn-.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
baton
|
baton
baton (n)
stick, rod, wand, cane, pointer