Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
baron
['bærən]
|
danh từ
nam tước
(nghĩa bóng) thủ lĩnh giàu có và hùng mạnh trong một ngành kinh doanh nào đó; ông trùm
thịt bò thăn
Từ điển Anh - Anh
baron
|

baron

baron (bărʹən) noun

1. a. A British nobleman of the lowest rank. b. A nobleman of continental Europe, ranked differently in various countries. c. A Japanese nobleman of the lowest rank. d. Also Baron Abbr. Bn., bn. Used as the title for such a nobleman.

2. a. A feudal tenant holding his rights and title directly from a king or another feudal superior. b. A lord or nobleman; a peer.

3. One having great wealth, power, and influence in a specified sphere of activity: an oil baron.

4. A cut of beef consisting of a double sirloin.

 

[Middle English, from Old French, probably of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
baron
|
baron
baron (n)
tycoon, magnate, mogul, industrialist, captain of industry, boss, robber baron