Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bandy
['bændi]
|
ngoại động từ
ném đi vứt lại, trao đổi qua lại (quả bóng, câu chuyện...)
điều qua tiếng lại với ai
bàn tán
là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán
danh từ
(thể dục,thể thao) bóng gậy cong (khúc côn cầu) trên băng
gậy chơi bóng gậy cong (khúc côn cầu)
tính từ
vòng kiềng (chân)
Từ điển Anh - Anh
bandy
|

bandy

bandy (bănʹdē) verb, transitive

bandied, bandying, bandies

1. a. To toss or throw back and forth. b. To hit (a ball, for example) back and forth.

2. a. To give and receive (words, for example); exchange: The old friends bandied compliments when they met. b. To discuss in a casual or frivolous manner: bandy an idea about.

adjective

Bowed or bent in an outward curve: bandy legs.

noun

plural bandies

Sports.

1. A game similar to modern field hockey.

2. A stick, bent at one end, used in playing this game.

 

[Origin unknown.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bandy
|
bandy
bandy (adj)
outward-curving, bowed, bent, warped, concave, curvy
antonym: straight
bandy (v)
exchange, toss around, throw around, mention, debate, discuss, cite