Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
asylum
[ə'sailəm]
|
danh từ
nơi an toàn, nơi ẩn nấp
xin tị nạn chính trị
nhà thương điên, dưỡng trí viện
Từ điển Anh - Anh
asylum
|

asylum

asylum (ə-sīʹləm) noun

1. An institution for the care of people, especially those with physical or mental impairments, who require organized supervision or assistance.

2. A place offering protection and safety; a shelter.

3. A place, such as a church, formerly constituting an inviolable refuge for criminals or debtors.

4. The protection afforded by a sanctuary. See synonyms at shelter.

5. Protection and immunity from extradition granted by a government to a political refugee from another country.

 

[Middle English asilum, refuge, from Latin aslum, from Greek asulon, sanctuary from neuter of asulos, inviolable : a-, without. See a-1 + sulon, right of seizure.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
asylum
|
asylum
asylum (n)
  • refuge, haven, safe haven, sanctuary, shelter, place of safety, safe house, retreat
  • protection, refuge, sanctuary, shelter, safety