Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
antivirus program
|
Tin học
chương trình chống virus Một trình tiện ích được biên soạn để kiểm tra và khử bỏ các virus máy tính khỏi bộ nhớ và các đĩa lưu trữ dữ liệu. Chương trình chống virus phát hiện virus bằng cách tìm kiếm các dấu hiệu virus, so sánh để nhận dạng với hơn 1500 loại virus đã biết, đang hoành hành phá hoại nhiều hệ máy tính hiện nay. Chương trình chống virus đồng thời cũng được sử dụng để tạo ra một kiểm tra tổng đối với các tập tin đang bị tổn thương trên đĩa của bạn, cất giữ số kiểm tra tổng đó trong một tệp đặc biệt, rồi sử dụng các số tổng này để xác định các tệp có bị biến đổi (có thể vì virus) hay không. Một chương trình đặc biệt lưu trữ trong bộ nhớ có khả năng kiểm soát đối với những "âm mưu" đột nhập vào các khu vực sống còn của đĩa và các tệp hệ thống một các bất thường, đồng thời kiểm soát chặt chẽ các tệp mà bạn mới chép vào bộ nhớ để đảm bảo đó là các tệp không bị nhiễm độc. Xem checksum , Trojan horse , vaccine , virus , và worm
Từ điển Anh - Anh
antivirus program
|

antivirus program

antivirus program (an`tī-vīrus prō`gram, an`tē-) noun

A computer program that scans a computer's memory and mass storage to identify, isolate, and eliminate viruses, and that examines incoming files for viruses as the computer receives them.