Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
antithesis
[æn'tiθisi:z]
|
danh từ, số nhiều antitheses
phép đối chọi
phản đề
đề, phản đề và hợp đề hợp thành tam đoạn luận
sự tương phản, sự đối nhau, sự hoàn toàn đối lập
Chuyên ngành Anh - Việt
antithesis
[æn'tiθisis]
|
Kỹ thuật
mâu thuẫn, phản (luận) đề
Toán học
mâu thuẫn, phản (luận) đề
Từ điển Anh - Anh
antithesis
|

antithesis

antithesis (ăn-tĭthʹĭ-sĭs) noun

plural antitheses (-sēz)

1. Direct contrast; opposition.

2. The direct or exact opposite: Hope is the antithesis of despair.

3. a. A figure of speech in which sharply contrasting ideas are juxtaposed in a balanced or parallel phrase or grammatical structure, as in "Hee for God only, shee for God in him" (John Milton). b. The second and contrasting part of such a juxtaposition.

4. The second stage of the Hegelian dialectic process, representing the opposite of the thesis.

 

[Late Latin, from Greek, from antitithenai, to oppose : anti-, anti- + tithenai, the-, to set.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
antithesis
|
antithesis
antithesis (n)
opposite, direct opposite, exact opposite, contrast, converse, reverse, opposition