Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
analogy
[ə'nælədʒi]
|
danh từ
( analogy between something and something ) sự tương tự; sự giống nhau
chỉ ra những sự tương đồng giữa hai sự việc
(triết học) ( analogy with something ) quá trình suy luận dựa trên sự giống nhau; phép loại suy
lý thuyết của tôi thích ứng với anh và theo phép loạisuy cũng thích ứng với những người khác như anh
(sinh vật học) sự cùng chức (cơ quan)
Chuyên ngành Anh - Việt
analogy
[ə'nælədʒi]
|
Kỹ thuật
sự tương tự
Toán học
sự tương tự
Vật lý
sự tương tự
Xây dựng, Kiến trúc
sự tương tự
Từ điển Anh - Anh
analogy
|

analogy

analogy (ə-nălʹə-jē) noun

Abbr. anal.

1. a. Similarity in some respects between things that are otherwise dissimilar. b. A comparison based on such similarity. See synonyms at likeness.

2. Biology. Correspondence in function or position between organs of dissimilar evolutionary origin or structure.

3. A form of logical inference or an instance of it, based on the assumption that if two things are known to be alike in some respects, then they must be alike in other respects.

4. Linguistics. a. The process by which words and morphemes are re-formed or created on the model of existing grammatical patterns in a language, as Modern English name : names for Old English nama : naman on the model of nouns like stone : stones. b. The process by which inflectional paradigms are made more regular by the replacement of an uncommon or irregular stem or affix by one that is common or regular, as bit in Modern English bit, bitten for Old English bāt, biten.

 

[Middle English analogie, from Old French, from Latin analogia, from Greek, from analogos, proportionate. See analogous.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
analogy
|
analogy
analogy (n)
similarity, likeness, equivalence, parallel, correspondence, correlation, comparison, resemblance, consonance (formal), relation
antonym: contrast