Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shepherd
['∫epəd]
|
danh từ
người chăn cừu
người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn
linh mục, mục sư
Chúa
ngoại động từ
chăn (cừu)
trông nom săn sóc; hướng dẫn, dẫn dắt
một hướng dẫn viên lùa khách du lịch lên xe
xua, dẫn, đuổi (một đám đông)
Từ điển Anh - Anh
shepherd
|

shepherd

shepherd (shĕpʹərd) noun

1. One who herds, guards, and tends sheep.

2. One who cares for and guides a group of people, as a minister or teacher.

verb, transitive

shepherded, shepherding, shepherds

To herd, guard, tend, or guide as or in the manner of a shepherd. See synonyms at guide.

[Middle English shepherde, from Old English scēaphierde : scēap, sheep + hierde, herdsman.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shepherd
|
shepherd
shepherd (v)
marshal, drive, guide, steer, propel, direct