Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
phi
[fai]
|
danh từ
Fi (chữ cái Hy lạp)
Từ điển Việt - Anh
phi
[phi]
|
(nói về ngựa) to gallop; to trot
To gallop at full speed
imperial concubine
Từ điển Việt - Việt
phi
|
danh từ
loài trai biển, vỏ mỏng, thân dài
thịt phi được nhiều người thích ăn
tên một con chữ φ của chữ cái Hi Lạp
đường kính của tiết diện hình tròn, viết tắt là f
thép phi 10
vợ lẽ của vua, thái tử và các vương hầu
bà Ỷ Lan là một vị phi của vua Lý Thánh Tông
động từ
ngựa chạy với tốc độ cao
phi nước đại
phóng mạnh binh khí có mũi nhọn
phi ngọn lao
rán hoặc xào cho dậy mùi
phi tỏi ướp cá
rang, nướng cho tan thành bột
phi phèn chua
kết từ
nếu không phải là
(...) phi cậu không còn ai xứng đáng (Nguyễn Công Hoan)
ở ngoài; không có; trái với
phi thực tế; một tổ chức phi chính phủ