Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
Campus Network
|
Tin học
Mạng khuôn viên (Campus)
Một mặt, mạng khuôn viên rõ ràng là chỉ tới các hệ thống mạng nằm trong các khuôn viên trường đại học, mặt khác nó cũng chỉ tới các hệ thộUng mạng nằm trong các khu vực địa lý cục bộ như các khu thương mại, các trung tâm hành chính, các trung tâm quyền lực, các trung tâm nghiên cứu, và các trung tâm y tế. Thông thường cáp và những phương tiện truyền thông khác được sở hữu và quản lý riêng. Các hệ thống truyền thông cáp quang chôn dưới đất và/hay sóng vi ba có thể được dùng để nối các toà nhà ở cách xa nhau. Chỉ cách đây một vài năm, các mạng xương sống khuôn viên đã cung cấp thông tin cơ bản dùng chung giữa các phòng ban hay văn phòng trên các khuôn viên vẫn duy trì các mạng LAN của chúng. Ngày nay, xu hướng chung là hợp nhất tiếng nói, video, và dữ liệu trên cùng một mạng. ATM ( Asynchronous Transfer Mode) là ứng cử viên sáng giá cho việc xây dựng các mạng như thế vì nó cung cấp các yêu cầu chầt lượng dịch vụ cần thiết cho việc vận chuyển tốc độ bit liên tục như video và tiếng nói. Xem thêm ATM ( Asynchronous Transfer Mode), Backbone Networks , FDDI ( Fiber Distributed Data Interface), Fiber-Optic Cable , Network Concepts , Network Design and Construction , TIA/EIA Structured Cabling Standards , và Transmission Media, method, and Equipment