Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Chuyên ngành Anh - Việt
CD-ROM disk driver
|
Tin học
ổ đĩa CD-ROM Loại ổ đĩa chỉ đọc ra được thiết kế để truy cập và đọc dữ liệu đã được mã hoá vào các đĩa compact, và để truyền dữ liệu đó vào máy tính. Mặc dù máy chơi đĩa compact âm nhạc chỉ bán với giá 99 đồng, nhưng ổ đĩa CD-ROM có giá đắt hơn từ 2 đến 4 lần. ổ đĩa CD-ROM chứa các mạch đã được tối ưu hoá để định vị dữ liệu với tốc độ rất cao; còn máy chơi đĩa CD chỉ cần định vị rãnh âm thanh đầu tiên rồi sau đó chúng chạy tuần tự. Vì số lượng của ổ đĩa CD-ROM ngày càng nhiều, nên giá của nó sẽ hạ xuống đến mức hợp lý hơn. Ổ đĩa CD-ROM truy tìm dữ liệu chậm hơn nhiều so với các ổ đĩa máy tính. Nếu không muốn mất thời gian chờ đợi hiện hình, bạn hãy mua loại đắt tiền để có tốc độ nhanh hơn. Thời gian truy cập từ 200 đến 250 ms đã là tương đối nhanh đối với tất cả loại đĩa bán sẵn hiện nay và cũng đã bỏ thêm khá tiền. Nên tránh loại ổ đĩa bán sẵn hiện nay và cũng đã bỏ thêm khá tiền. Nên tránh loại ổ đĩa truy cập chậm 800 ms. Nếu định mua ổ đĩa dùng cho hệ thống MPC tương hợp với Windows, bạn phải bảo đảm ổ đĩa CD-ROM đó có thể chạy cac đĩa CD lưu trữ cỡ 600 M dữ liệu, truyền dữ liệu với tốc độ ít nhất là 150 Kilo bit/giây, và thời gian truy cập ít nhất là 400 ms. Đồng thời bạn cũng phải bảo đảm ổ đĩa đó có jack cắm head phone, jack cắm ra ngoài, và núm vặn âm lượng. Xem access time , compact disk - CD , và milisecond - ms