danh từ
anh, chị của cha hoặc của mẹ
bác ruột
từ chỉ người ngang hàng với cha
Bố cháu đi vắng rồi, thưa bác!
từ để chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình
bác thợ may
từ để gọi nhau giữa người nhiều tuổi
tôi với bác bằng tuổi nhau
từ để gọi kính trọng người như bác của mình hoặc để tự xưng thân mật với người như hàng cháu của mình
Thưa bác, cháu về!; bố về cháu nhắn có bác đến chơi nhé!
động từ
đun nhỏ lửa
bác mắm; bác trứng
không chấp nhận lí lẽ, quan điểm khác
bác luận điệu vu cáo; bác đơn kháng án