Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ẵm
[ẵm]
|
to carry a baby in one's arms
My wife is carrying the first son in her arms
Từ điển Việt - Việt
ẵm
|
động từ
bế bé trên tay hoặc ôm trong lòng
Còn đứa con chị ẵm trong tay thì xanh xao, gầy quá, đầu thì lấm tấm có mụn trốc, cặp môi thì đă thâm như của một dân bẹp tai. (Vũ Trọng Phụng)Nàng ẵm con ra tiễn Tâm ngoài ga, rồi để Tâm một mình bước lên xe hỏa, mang theo đi cái hy vọng cuối cùng của đời nàng. (Thạch Lam)