danh từ
(thông tục) sự giẫm bẹp, sự giẫm nát
sự chấm dứt
tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như) khi rút chân ở dưới bùn lên; tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm)
đống (bùn, phân...) bị giẫm nát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) câu trả lời điếng người, câu đối đáp điếng người, câu bẻ lại làm cứng họng
ngoại động từ
giẫm bẹp, đè bẹp; làm lắng xuống (một phong trào)
cắt đứt; chấm dứt, làm hết
làm cho hết khát
làm im, làm cứng họng, làm câm họng