danh từ
tia lửa, tia sáng; tàn lửa
tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý)
lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh)
( (thường) phủ định) một tia, một tị
nếu như anh còn tí chút lượng cả nào
ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi
gợi được sự sắc sảo dí dỏm của ai (nhất là trong khi nói chuyện)