danh từ
sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải; sự thoả thuận (để giải quyết việc gì..)
những người đình công đã đạt được một thoả thuận với các ông chủ
sự thanh toán; sự được thanh toán
việc thanh toán một món nợ
sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp
(pháp lý) sự chuyển gia tài; tiền, tài sản được chuyển
sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất)
sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa, nơi thực dân đã định cư
những vùng lưu đày ở Australia
để thanh toán (cho cái gì)