Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
restoration
[,restə'rei∫n]
|
danh từ
sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất)
sự trở lại, sự được trở lại (chốn cũ, trạng thái cũ); sự phục hồi (sức khoẻ)
sự hồi phục sức khoẻ
sự lập lại hoà bình
( the Restoration ) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở Anh, 1660)
sự phục hồi, sự khôi phục, tình trạng đưa lại cái gì vào sử dụng
việc phục hồi các tập quán cũ
việc trùng tu, phục chế, sự phục hồi hoàn toàn (một toà nhà.. đã bị đổ nát)
trải qua một quá trình trùng tu lâu dài
sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ
lâu đài đó phần lớn là xây dựng lại (như) hình dáng ban đầu
vật phục chế lại, hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình cổ xưa..)
sự phục hồi (chức vị...)