danh từ
 nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
 cái chết của cô ta là nỗi đau buồn vô hạn cho cả gia đình
 cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo
 chính phủ hành động nhanh chóng để giảm bớt nỗi khốn khổ do trận động đất gây nên
 tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy
 một tín hiệu/cú điện thoại/kỳ hiệu báo tin nguy cấp
 tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi
 (pháp lý) sự tịch biên
ngoại động từ
 làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn
 làm lo âu, làm lo lắng
 bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ
 làm kiệt sức