Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • thao520520@gmail.com
  • heo2k4
  • Omchay
  • ngdiha
  • Linhlan9119
  • lumieres.jp@gmail.com
  • bemay2002
  • Chi_Korra
  • thuhavvipgd
  • 2193
  • Minx66
  • thinhsun
 
  • Please, stop me!
  • Xin bà, bà giữ tôi ở nhà đi!
    •  
 
  • She was possibly the greatest writer of her generation
  • Có lẽ bà ấy là nhà văn vĩ đại nhất trong cùng thế hệ với bà ấy
    •  
 
  • The sun heats the water.
  • Mặt trời làm cho nước nóng lên.
    •  
 
  • Let me check the paper for showtimes.
  • Để ba xem lại các giờ chiếu phim trên báo.
    •  
 
  • Be clear about why you want to learn English.
  • Cần biết rõ tại sao bạn muốn học tiếng anh.
    •  
 
  • This was an adventure to her in the first of daddy's overnights in the hospital.
  • Đây là một khám phá mới đối với con bé đêm đầu tiên trong những đêm khó ngủ của cha trong bệnh viện.
    •  
 
  • All teams received another 20 balls when they start their final preparation.
  • Tất cả các đội đều đã nhận thêm 20 quả bóng nữa khi họ bắt đầu chuẩn bị cho vòng chung kết.
    •  
 
  • The disks in the back are like cushions between vertebrae.
  • Đĩa đệm ở lưng giống như phần đệm giữa các đốt sống.
    •  
 
  • Win the election.
  • Đắc cử.
    •  
 
  • Sensing the boy's reluctance, the shop owner added, I just happened to have some roses on sale for ten cents a dozen.
  • Cảm nhận được sự do dự của cậu bé, người chủ cửa hàng nói thêm, tôi bất ngờ có được vài hoa hồng bán với giá mười xu một tá.
    •  
 
  • If you can't summarize six major points in the material then it is likely that your comprehension was reduced.
  • Nếu bạn không thể tóm lược sáu chủ điểm chính trong tài liệu thì chừng như khả năng nắm bắt của bạn đã bị sút giảm.
    •  
 
  • Doubt has also been expressed that the COI approach will prove as reliable in distinguishing species as is claimed.
  • Mối quan ngại cũng đã được bày tỏ rằng liệu việc tiếp cận coi sẽ chứng tỏ tính xác thực như nó được công bố trên các loài đặc trưng hay không.
    •  
 
  • Female returnees who had low education levels, or lacked vocational training or income generating opportunities were at risk of returning to the sex industry.
  • Những nạn nhân trở về là nữ do trình độ văn hoá thấp, không được đào tạo nghề và thiếu cơ hội việc làm gây thu nhập rất dễ trở lại con đường mại dâm.
    •  
 
  • Viet Nam’s total convertible debt stock is nearly 45 per cent of GDP and is expected to rise further over the next years, partly due to the increase of concessional loans.
  • Tổng số nợ có thể chuyển đổi của Việt Nam là gần 45% GDP và sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới, một phần do các khoản nợ với lãi xuất ưu đãi tăng lên.
    •  
 
  • Uncertain government policies
  • Chính sách của Chính phủ không ổn định
    •