Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • thao520520@gmail.com
  • heo2k4
  • Omchay
  • ngdiha
  • Linhlan9119
  • lumieres.jp@gmail.com
  • bemay2002
  • Chi_Korra
  • thuhavvipgd
  • 2193
  • Minx66
  • thinhsun
 
  • The National Assembly has greater capacity and opportunities to undertake its legislative, representative and oversight functions
  • Quốc hội có năng lực cao hơn và nhiều cơ hội để đảm đương các chức năng lập pháp, đại diện và giám sát.
    •  
 
  • The CPAP is the result of a consultative and participatory process involving Government coordinating agencies, key national implementing partners, UN Agencies as well as other international partners.
  • CPAP thực chất là kết quả của quá trình tham vấn có sự tham gia rộng rãi của các cơ quan tổng hợp của Chính phủ, các đối tác quốc gia thực hiện chủ yếu, các tổ chức thuộc Liên Hợp Quốc và các đối tác quốc tế khác.
    •  
 
  • Identification and facilitation of training activities, including fellowships and study tours;
  • Tìm kiếm và hỗ trợ tổ chức các hoạt động tập huấn/đào tạo, kể cả các suất học bổng ngắn hạn và các đoàn nghiên cứu khảo sát;
    •  
 
  • John settled down to write her a letter explaining his behaviour.
  • John tập trung tâm trí lại để viết cho cô ấy một bức thư giải thích cho hành vi của mình.
    •  
 
  • If you continue to skirt round the problem, it will just get worse.
  • Nếu anh cứ tiếp tục tránh né, vấn đề sẽ chỉ tệ thêm mà thôi.
    •  
 
  • 'Harriet the Spy' is a popular children’s novel about an 11-year-old girl who spies on her friends and neighbours.
  • 'Harriet gián điệp' là tiểu thuyết nổi tiếng của trẻ em nói về một cô bé 11 tuổi bí mật theo dõi bạn bè và hàng xóm của mình.
    •  
 
  • VHI will need to reconsider the inclusion of specific benefits, such as the current list of pharmaceuticals covered, and preventive services, to accommodate the needs of young members.
  • VHI cũng cần xem xét việc bao phủ cả các lợi ích đặc biệt như danh mục thuốc iện nay dùng trong bảo hiểm, các dịch vụ phòng bệnh, đế đáp ứng các nhu cầu của các thành viên trẻ tuổi.
    •  
 
  • Vietnam must take the following actions to reinvigorate rural growth:
  • Việt nam cần thực hiện những hành động sau để tạo luồng sinh khí mới cho tăng trưởng ở nông thôn:
    •  
 
  • Direct Democracy: The direct participation of people in policy and management, particularly at the local level, through meetings and other forms of interaction with state authorities.
  • Dân chủ trực tiếp: sự tham gia trực tiếp của người dân về chính sách và quản lý, nhất là ở cấp địa phương, thông qua các cuộc họp và các hình thức tương tác khác với các cơ quan nhà nước.
    •  
 
  • Removing market restrictions is an immediate and costless way to bolster rural growth.
  • Xoá bỏ những hạn chế thị trường là cách thúc đẩy phát triển nông thôn ít tốn kém và tức thời.
    •  
 
  • Only 3% of the health budget goes to preventive care and only 2% to commune health centers, while 60-90% is invested in the mostly urban, large hospital sector.
  • Chỉ có 3% ngân quỹ y tế được dùng cho y tế dự phòng và 2% đầu tư cho các cơ sở y tế nông thôn, trong khi khoảng 60-90% chủ yếu được đầu tư vào các bệnh viện lớn ở thành phố.
    •  
 
  • It will increase the efficiency of service delivery, and make up for funding shortfalls in government agencies' delivery of services.
  • Nó sẽ làm tăng hiệu quả cung cấp dịch vụ và bù đắp những thiếu hụt vốn trong cung cấp các dịch vụ của các cơ quan chính phủ.
    •  
 
  • This means that those who use infrastructure most heavily must be made to bear the majority of the burden for financing its maintenance and operation.
  • Điều này có nghĩa là những ai sử dụng cơ sở hạ tầng nhiều nhất cần phải cáng đáng gánh nặng chính trong việc trang trải tài chính cho bảo dưỡng và hoạt động của cơ sở hạ tầng.
    •  
 
  • The designation of ‘cultural village’, now granted if more than 75 percent of the population is a ‘cultural family’ could be changed to include indicators of community participation.
  • Hiện nay, danh hiệu 'làn văn hóa', được cấp cho nếu trên 75% dân cư là 'gia đình văn hóa', có thể điều chỉnh để tính tới cả các chỉ số về sự tham gia của cộng đồng.
    •  
 
  • Lesson learned from this pilot programme will be implemented when scaling up to other provinces/cities.
  • Các bài học kinh nghiệm rút ra từ chương trình thí điểm này sẽ được sử dụng để mở rộng sang các địa phương khác.
    •