Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • thao520520@gmail.com
  • heo2k4
  • Omchay
  • ngdiha
  • Linhlan9119
  • lumieres.jp@gmail.com
  • bemay2002
  • Chi_Korra
  • thuhavvipgd
  • 2193
  • Minx66
  • thinhsun
 
  • There were also over 30 representative offices of foreign insurers present in the market.
  • Còn có sự góp mặt của hơn 30 văn phòng đại diện của các công ty bảo hiểm nước ngoài.
    •  
 
  • This law governs the insurance sector in 2 ways:
  • Luật này điều chỉnh ngành bảo hiểm theo 2 cách.
    •  
 
  • No data on female injecting drug users available.
  • Không có số liệu về nữ nghiện chích ma tuý
    •  
 
  • However, to date, no insurer in this sector has been approved to provide statutory insurance products.
  • Tuy nhiên, cho đến nay chưa có công ty bảo hiểm nào ngành này được phép cung cấp sản phẩm bảo hiểm bắt buộc.
    •  
 
  • Apart from a few private companies, the Information Department of the Textile-Garment Economic Technological Institute and the Marketing and Information Department of VINATEX are the two biggest information service providers in the garment sector.
  • Bên cạnh một số doanh nghiệp tư nhân, Phòng Thông tin của Viện Kinh tế Công nghệ Dệt May và Phòng Thông tin và Thị trường của Tổng Công ty Dệt may là hai nhà cung cấp dịch vụ thông tin lớn nhất trong ngành may.
    •  
 
  • The more important issue is life insurance.
  • Vấn đề quan trọng hơn là bảo hiểm nhân thọ.
    •  
 
  • The following are the main reasons for this situation:
  • Dưới đây là một số nguyên nhân chính của tình trạng này:
    •  
 
  • The company is planning to diversify its accessories for the garment industry.
  • Công ty dự định đa dạng hóa mẫu mã các phụ kiện cho ngành may.
    •  
 
  • However, used without thought or discipline, these tools can actually confuse or bore the audience, diminishing the impact of an entire presentation.
  • Tuy nhiên, nếu sử dụng không suy nghĩ và vô nguyên tắc, những công cụ này có thể thực sự làm khán giả thấy rối lắm và nhàm chán, làm giảm sức tác động của toàn bộ bài thuyết trình.
    •  
 
  • Paraphrasing the question is a technique for mirroring the questioner's points.
  • Diễn giải câu hỏi làmột biện pháp phản ánh các quan điểm của người chất vấn
    •  
 
  • It indicates that you are listening and interested in what that person has to say.
  • Nó thể hiện rằng bạn đang lắng nghe và chú ý đến vấn đề mà người đó nói.
    •  
 
  • Complaints per salesperson?
  • Khiếu nại tính theo mỗi nhân viên bán hàng?
    •  
 
  • At the point of.
  • Sắp.
    •  
 
  • He struck me while i was off my on one's guard.
  • Hắn đánh tôi trong khi tôi không đề phòng.
    •  
 
  • Plant life
  • Đời sống thực vật
    •