Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cặp câu song ngữ
Thành viên đóng góp gần nhất
  • thao520520@gmail.com
  • heo2k4
  • Omchay
  • ngdiha
  • Linhlan9119
  • lumieres.jp@gmail.com
  • bemay2002
  • Chi_Korra
  • thuhavvipgd
  • 2193
  • Minx66
  • thinhsun
 
  • Where there are cows? but here there are no cows.
  • Cu o chi ung nhng ni co bo khng? nhng y khng co bo ma.
    •  
 
  • For relaxation he may mow the lawn with his new power mower, or repair a piece of furniture with his electric tools.
  • Để tiêu khiển, ông có thể xén cỏ ở sân cỏ bằng chiếc máy xén mới, hoặc sửa chữa một món đồ bằng dụng cụ điện.
    •  
 
  • It can keep bank accounts up to date and make out electric bills.
  • Nó có thể tính các trương mục ngân hàng hợp thời gian và lập hoá đơn đòi tiền điện.
    •  
 
  • Lead the way to.
  • Dẫn tới.
    •  
 
  • In twenty-one hours of driving time Ben would be in Mexico City.
  • Trong hai mươi mốt giờ lái xe, ben sẽ tới thành phố mexico.
    •  
 
  • As early as 1881 he had written papers presenting his theory.
  • Trở về 1881 ông có viết những bản tiểu luận trình bày luận thuyết của ông.
    •  
 
  • The evil that men do lives after them; the good is often interred with their bones.
  • Điều ác mà người ta gây ra thì sống sau khi họ chết, còn điều tốt thường bị chôn vùi với xương họ.
    •  
 
  • Meet the ear
  • Đập vào tai
    •  
 
  • Golden eared corn
  • Lúa mì bông vàng
    •  
 
  • Keep either one of the forms
  • Hãy giữ một trong hai mẫu đơn đó
    •  
 
  • I see you've learned a good deal from Mameha about how to say no to everything.
  • Tôi thấy cô học hỏi rất nhiều ở mameha về lời từ chối những cái mình không thích rất tài.
    •  
 
  • I suppose i'd gone into a state of shock.
  • Tôi thấy mình đang bị rơi vào trạng thái chấn động.
    •  
 
  • Now then, he said to me, since you insist on being a silly girl, i've gone and fetched your present.
  • Đây, ông ta nói, vì cô cứ khăng khăng muốn làm kẻ ngu xuẩn, nên tôi phải đi lấy quà cho cô.
    •  
 
  • This is what she said.
  • Cô ấy nói thì như thế.
    •  
 
  • What do you mean a curly black hair?
  • Cô nói sợi tóc đen quăn là muốn nói gì thế?
    •