Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
stink
[stiηk]
|
danh từ
(thông tục) mùi hôi thối, mùi khó chịu
( số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
sự phiền toái; sự om sòm; sự nhặng xị; sự rắc rối
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
căng thẳng; rất vất vả
nội động từ stank , stunk ; stunk
có mùi rất khó chịu, có mùi hôi thối
con cá ươn đó bốc mùi thối
( + of something ) dường như rất khó ưa, tồi; bất lương
toàn bộ công việc kinh doanh này xem ra là thối nát (vì tham nhũng)
ngoại động từ
( (thường) + up ) làm thối um
(từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửi thấy
xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
( + something out ) tràn ngập (một nơi) bằng mùi rất khó chịu
anh ấy đã làm nồng nặc cả ngôi nhà bằng khói thuốc lá
làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
(từ lóng) giàu sụ
Chuyên ngành Anh - Việt
stink
[stiηk]
|
Kỹ thuật
thối
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
stink
|
stink
stink (n)
  • fuss, scandal, uproar, rumpus, commotion, brouhaha (formal)
  • smell, stench, horrible smell, reek, unpleasant odor, pong (UK, informal), whiff (informal)
    antonym: perfume
  • stink (v)
    smell horrible, smell, reek, hum (UK, informal), pong (UK, informal), whiff (UK, informal), niff (UK, slang)