Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhân
[nhân]
|
man; person
(Khổng giáo) jen (human nature, compassion, love for all human beings)
to multiply
5 nhân 3 ra 15
5 multiplied with 3 makes 15; 5 times 3 is 15
cause
There is no effect without cause; (nghĩa bóng) there is no smoke without fire
(sinh học) kernel; nucleus
dressing; stuffing
a propos of something; on the occasion of something
On the occasion of the Seventh Francophone Summit
Chuyên ngành Việt - Anh
nhân
[nhân]
|
Tin học
multiply
Từ điển Việt - Việt
nhân
|
danh từ
cái chứa bên trong một số hạt
nhân hạt sen
phần ở giữa và ngon nhất của cái bánh
nhân bánh chưng
bộ phận có chức năng quan trọng trong sinh sản, di truyền của tế bào
nhân tế bào
cốt lõi của sự phát triển
cái nhân của phong trào thi đua
nguyên nhân
có nhân có quả
lòng thương người
bán mình là hiếu, cứu người là nhân (Truyện Kiều)
động từ
làm phép cộng tắc một số (số bị nhân) với chính nó một số lần (số nhân)
hai nhân với hai là bốn
làm tăng thêm số lượng cái hiện có
nhân giống lúa mới
kết từ
vào dịp thuận tiện
nhân đi công tác, anh mua quà cho con