Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
justify
['dʒʌstifai]
|
ngoại động từ
bào chữa; thanh minh
mục đích biện minh cho phương tiện (chấp nhận dùng cả phương cách bất chính để đạt mục đích)
một hành động như vậy có thể chứng minh là đúng trên cơ sở hiệu quả lớn hơn
anh không nên tìm cách tự thanh minh cho mình, anh không nên tìm cách tự minh oan cho mình
điều này không thể biện minh cho thói chây lười của hắn
sự làm việc căng thẳng không thể biện minh cho việc anh đối xử với nhân viên như vậy
anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con
họ thấy khó có thể biện hộ cho việc con trai họ từ bỏ một công việc chắc chắn lương hậu
năng suất được cải thiện chứng minh cho việc tăng lương
(ngành in) sắp (các hàng chữ in) cho lề đều nhau
văn bản được sắp chữ thẳng hàng
Chuyên ngành Anh - Việt
justify
['dʒʌstifai]
|
Kỹ thuật
khẳng định, xác minh, minh giải
Tin học
chỉnh khuôn
Toán học
khẳng định, xác minh, minh giải
Từ điển Anh - Anh
justify
|

justify

justify (jŭsʹtə-fī) verb

justified, justifying, justifies

 

verb, transitive

1. To demonstrate or prove to be just, right, or valid: justified each budgetary expense as necessary; anger that is justified by the circumstances.

2. To declare free of blame; absolve.

3. Theology. To free (a human being) of the guilt and penalty attached to grievous sin. Used only of God.

4. Law. a. To demonstrate sufficient legal reason for (an action taken). b. To prove to be qualified as a bondsman.

5. Printing. To adjust the spacing within (lines in a document, for example), so that the lines end evenly at a straight margin.

verb, intransitive

Printing.

To be adjusted in spacing so as to end evenly at the margin.

[Middle English justifien, from Old French justifier, from Late Latin iūstificāre, from Latin, to act justly toward : iūstus, just. See just1 + -ficāre, -fy.]

Synonyms: justify, warrant. The central meaning shared by these verbs is "to be a proper or sufficient reason for": an angry outburst justified by extreme provocation; drastic measures not warranted by the circumstances.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
justify
|
justify
justify (v)
  • defend, validate, explain, rationalize, excuse, substantiate, vindicate, warrant, support
  • align, adjust, straighten up, line up