Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
duck
[dʌk]
|
danh từ
loại chim nước phổ biến, nuôi trong nhà và sống hoang dã; con vịt
những con vịt đi lạch bạch trong sân
con vịt cái
thịt vịt làm thức ăn
vịt quay
(thân mật) người yêu quí; người yêu dấu
( crickê) cầu thủ không được điểm nào
không ghi được điểm nào
ghi điểm đầu tiên
người, tổ chức hoặc việc gì đang gặp khó khăn và không thể điều hành được nếu không có sự giúp đỡ
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quan chức được đang ở giai đoạn cuối cùng của nhiệm kỳ
chính phủ không nên lãng phí tiền ủng hộ những tổ chức yếu kém
Tổng thống sắp mãn nhiệm
ngơ ngác thểu não như gà nuốt dây thun
như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai
trời mưa
rất thoải mái và tự tin; như cá gặp nước
danh từ
vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ)
( số nhiều) quần vải bông dày
(quân sự) xe lội nước
sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn
động tác cúi nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh...)
động từ
cúi đầu xuống thật nhanh để né tránh; cúi xuống
Tôi trông thấy khẩu súng và chúi nhanh xuốngbên dưới cửa sổ
Mau cúi đầu xuống!
dìm ai xuống nước một thời gian ngắn
chị nó dìm nó xuống sông
tránh né (một nhiệm vụ)
Đến lượt nó phải giặt quần áo, nhưng thế nào nó cũng tìm cách né tránh
Chuyên ngành Anh - Việt
duck
[dʌk]
|
Hoá học
xe lội nước; lặn
Kỹ thuật
thịt vịt; con vịt; ống
Sinh học
vịt
Xây dựng, Kiến trúc
vải bạt