Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
caution
['kɔ:∫n]
|
danh từ
sự thận trọng, sự cẩn thận
hành động thận trọng
chú ý! cẩn thận!
bạn nên hết sức thận trọng khi lái xe trong sương mù
lời cảnh cáo, lời quở trách
bị cảnh cáo và cho về
(thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ
(tục ngữ) cẩn tắc vô ưu
thiếu thận trọng khi hành động
động từ
báo trước cho ai phải cẩn thận
chúng tôi được báo trước là đừng lái xe quá nhanh
( to caution somebody against something ) báo trước hoặc khuyên ai chống lại cái gì
Chuyên ngành Anh - Việt
caution
['kɔ:∫n]
|
Tin học
Thận trọng
Từ điển Anh - Anh
caution
|

caution

caution (ʹshən) noun

1. a. Careful forethought to avoid danger or harm. b. Close attention or vigilance to minimize risk: The car proceeded over the rickety bridge with caution.

2. Prudence or restraint in action or decision: advised caution in choosing a school.

3. A warning or admonishment, especially to take heed: I received a caution from the doctor about fat in my diet.

4. A cautious action; a precaution: The climbers took the necessary cautions in preparing for the ascent.

5. Informal. One that is striking or alarming.

verb, transitive

cautioned, cautioning, cautions

To advise to take heed; warn or admonish. See synonyms at warn.

[Middle English caucioun, from Old French caution, from Latin cautiō, cautiōn-, from cautus past participle of cavēre, to take care.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
caution
|
caution
caution (n)
  • carefulness, thoughtfulness, attentiveness, attention, risk avoidance, care, restraint, cautiousness
  • warning, alert, notification, ultimatum, caveat
  • caution (v)
    warn, alert, notify, signal, give notice, advise, admonish