Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
bypass
['baipɑ:s]
|
danh từ
đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...)
Nếu đi đường vòng, chúng ta sẽ tránh được trung tâm thành phố
(điện học) đường rẽ
lỗ phun hơi đốt phụ
(y học) đường chảy thay thế cho máu chảy qua trong một ca phẫu thuật (nhất là phẫu thuật tim); tim nhân tạo
phẫu thuật có tim nhân tạo
ngoại động từ
làm đường vòng cho (một thành phố....)
một kế hoạch làm đường vòng cho trung tâm thành phố
đi vòng hoặc tránh cái gì; dùng đường vòng
chúng tôi tìm cách đi theo các phố bên cạnh để tránh khu buôn bán
né tránh một khó khăn, vấn đề....
(nghĩa bóng) bỏ qua (một quy tắc, thủ tục) hoặc lờ đi không hỏi ý kiến (ai) để hành động cho nhanh; phớt lờ
ông ta phớt lờ các đồng sự trong ban giám đốc và cứ xúc tiến cuộc giao dịch
Chuyên ngành Anh - Việt
bypass
['baipɑ:s]
|
Xây dựng, Kiến trúc
rãnh bên sườn, vành; rãnh thoát dư; van tràn (dư); xả ra; đi vòng
Từ điển Anh - Anh
bypass
|

bypass

bypass also by-pass (bīʹpăs) noun

1. A highway that passes around or to one side of an obstructed or congested area.

2. A pipe or channel used to conduct gas or liquid around another pipe or a fixture.

3. A means of circumvention.

4. Electricity. See shunt.

5. Medicine. a. An alternative passage created surgically to divert the flow of blood or other bodily fluid or circumvent an obstructed or diseased organ. b. A surgical procedure to create such a channel: a coronary artery bypass; a gastric bypass.

verb, transitive

bypassed, bypassing, bypasses

1. To avoid (an obstacle) by using an alternative channel, passage, or route.

2. To be heedless of; ignore: bypassed standard office procedures.

3. To channel (piped liquid, for example) through a bypass.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
bypass
|
bypass
bypass (v)
go around, avoid, get around, find a way around, sidestep, evade, circumvent, detour, skirt