Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
border
['bɔ:də]
|
danh từ
(vùng đất gần với) đường phân chia hai vùng hoặc hai quốc gia; biên giới
bọn khủng bố đã đào tẩu qua biên giới
thị trấn, người lính gác, đội tuần tra biên giới
những vụ rắc rối ở biên giới
đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
đường viền của một bức tranh/bức ảnh
khăn tay, khăn bàn có đường viền thêu
( the Border ) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh
dải đất dọc theo lề một bãi cỏ hoặc một đường nhỏ để trồng hoa hoặc những cây bụi; bờ; lề; luống
bờ cỏ
luống hoa uất kim hương
ngoại động từ
viền
khăn tay viền đăng ten
là đường biên của cái gì; nằm trên đường biên của cái gì; giáp với; tiếp giáp
khu vườn của chúng tôi một bên giáp với một con suối
có bao nhiêu nước giáp với Thụy Sĩ?
nội động từ
( to border on something ) gần với cái gì; tiếp giáp với cái gì
công viên nằm giáp với bờ hồ
khu nhà mới nằm ven xa lộ
(nghĩa bóng) gần giống như cái gì; gần như cái gì
sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược
nhiệm vụ của chúng tôi gần như là bất khả thi
Chuyên ngành Anh - Việt
border
['bɔ:də]
|
Kỹ thuật
mép; viền; sự viền; sự ghép; mộng soi; lưỡi gà; phiến; gấp mép
Sinh học
bờ
Tin học
Đường viền
Toán học
biên, mép
Vật lý
biên, mép
Xây dựng, Kiến trúc
mép; viền; sự viền; sự ghép; mộng soi; lưỡi gà; phiến; gấp mép
Từ điển Anh - Anh
border
|

border

border (bôrʹdər) noun

1. A part that forms the outer edge of something.

2. A decorative strip around the edge of something, such as fabric.

3. A strip of ground, as at the edge of a garden or walk, in which ornamental plants or shrubs are planted.

4. The line or frontier area separating political divisions or geographic regions; a boundary.

verb

bordered, bordering, borders

 

verb, transitive

1. To put a border on.

2. To lie along or adjacent to the border of: Canada borders the United States.

verb, intransitive

1. To lie adjacent to another: The United States borders on Canada.

2. To be almost like another in character: an act that borders on heroism.

 

[Middle English bordure, from Old French bordeure, from border, to border, from bort, border, of Germanic origin.]

borʹderer noun

Synonyms: border, margin, edge, verge, brink, rim, brim. All these nouns refer to the line or narrow area that marks the outside limit of something such as a surface. Border refers either to the boundary line (erected a fence along the border of the property) or to the area that is immediately inside the boundary (a picture frame with a wide border). Margin is a border of more or less precisely definable width that is often distinguishable in other respects from the rest of the surface: a boathouse near the margin of the pond; the margin of a little clearing in the forest. Edge refers specifically to the precise bounding line formed by the continuous convergence of two surfaces: sat on the edge of the chair. Verge is an extreme terminating line or edge (the sun's afterglow on the verge of the horizon); figuratively it indicates a point at which something is likely to begin or to happen (an explorer on the verge of a great discovery). Brink denotes the edge of a steep place (stood on the brink of the cliff); in an extended sense it indicates the likelihood or imminence of a sudden change (on the brink of falling in love). Rim most often denotes the edge of something, such as a wheel, that is circular or curved: a crack in the rim of the lens. Brim applies to the upper edge or inner side of the rim of a container, such as a cup, or of something shaped like a basin: lava issuing from the brim of the crater. See also synonyms at boundary.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
border
|
border
border (n)
  • frontier, borderline, boundary, state line
  • edge, limit, boundary, margin, rim, edging, frame, perimeter, periphery, circumference
    antonym: center
  • flowerbed, bed, shrub border, herbaceous border
  • border (v)
    abut, be next to, touch, border on, adjoin, conjoin (formal), fringe, skirt, be bounded by, run alongside, be adjacent to