Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
trou
|
danh từ giống đực
lỗ, lỗ thủng, hố
đào một lỗ trong đất
sân gôn mười tám lỗ
ngã xuống hố
áo sơ mi có lỗ thủng
đường đầy hố
(giải phẫu) lỗ chũm
(sân khấu) lỗ nhắc vở
lỗ thông khí
lỗ hút không khí
lỗ xỏ kim
lỗ rót
lỗ châu mai
lỗ nạp
lỗ xả dầu
lỗ tra dầu
lỗ rửa
lỗ buộc dây
lỗ súc rửa
lỗ điều chỉnh
lỗ quan sát
lỗ tịt
hang, hốc
hang chuột
nấp trong hang
(nghĩa bóng) lỗ hỏng
trí nhớ có lỗ hổng
(thân mật) chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh
rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh
(thông tục) nghiện rượu
uống như hũ chìm
(thân mật) trả món nợ
tống giam ai vào ngục
(thông tục) bị chôn rồi
bị vào tù
uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn
gây được địa vị
vay món này để trả món khác
chữa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn
không thấy rõ (do mệt mỏi, do say sưa)
ru rú xó nhà
(thông tục) ăn uống nhồm nhoàm
(hàng không) hố không khí, vực không khí
hậu môn, lỗ đít
(thô tục) lỗ đít
người bé nhỏ; người ngốc
(thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền