Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Pháp - Việt
bête
|
danh từ giống cái
thú vật, con vật (đen, bóng)
thú rừng
da thú vật
sâu, bọ, rệp
giường đầy rệp
(thân mật) con ngáo ộp
nếu con còn gào, mẹ gọi ngáo ộp lại
(thân mật) vật lạ
Vật gì lạ thế?
đời xửa đời xưa
bọ rùa
người đáng ghét nhất; vật đáng ghét nhất
người tốt nhưng đần
vạch lá tìm sâu
ốm quá
làm bộ ngu đần, làm bộ không hiểu
kẻ ác chết rồi không làm hại được nữa
càng khôn ngoan lắm càng oan trái nhiều; trèo cao ngã đau
làm việc quần quật (như) thú vật
người dữ tợn
tính từ
ngu, đần, ngốc, dại
ngu như bò
ngớ ngẩn
một tai nạn ngớ ngẩn
phản nghĩa Fin , futé , ingénieux , intelligent , spirituel , subtil .
không ngu đến thế đâu
tôi thật là ngốc!
ngu đến tột bậc
dễ như bỡn
đồng âm Bette