Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
strategy
['strætədʒi]
|
danh từ
(nghệ thuật) vạch kế hoạch và chỉ huy một cuộc hành quân trong chiến tranh hoặc chiến dịch); chiến lược
giỏi về chiến lược
chiến lược quân sự
sự vạch kế hoạch; sự quản lý một doanh nghiệp, điều hành một công việc tốt
bằng tài năng trù tính cẩn thận, bà ta đã thương lượng được một cuộc tăng lương quan trọng
kế hoạch hoặc chính sách nhằm một mục đích nhất định; chiến lược
những chiến lược kinh tế
một chiến lược mới của cảnh sát để kiểm soát đám đông
Chuyên ngành Anh - Việt
strategy
['strætədʒi]
|
Kinh tế
chiến lược
Kỹ thuật
chiến lược
Toán học
chiến lược
Từ điển Anh - Anh
strategy
|

strategy

strategy (strătʹə-jē) noun

plural strategies

1. a. The science and art of using all the forces of a nation to execute approved plans as effectively as possible during peace or war. b. The science and art of military command as applied to the overall planning and conduct of large-scale combat operations.

2. A plan of action resulting from strategy or intended to accomplish a specific goal. See synonyms at plan.

3. The art or skill of using stratagems in endeavors such as politics and business.

 

[French stratégie, from Greek stratēgia, office of a general, from stratēgos, general. See stratagem.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
strategy
|
strategy
strategy (n)
plan, scheme, policy, approach, tactic, line of attack, stratagem

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]