Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
control
[kən'troul]
|
danh từ
( control of / over somebody / something ) quyền năng hoặc quyền lực điều khiển, ra lệnh hoặc hạn chế
những đứa trẻ thiếu sự chăm sóc của bố mẹ
có quyền hành khắp vùng
ông ta không kiềm chế được cảm xúc
trong các vòng bầu cử gần đây nhất, đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng
cô ta xoay xở giữ vững được tay lái trên băng
một chính quyền quân sự nắm quyền kiểm soát đất nước
thành phố nằm dưới quyền kiểm soát của lực lượng địch
phi công không điều khiển được máy bay nữa
hắn tức giận đến nỗi không tự chủ được nữa
do những tình huống ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi, chúng tôi không hạ cánh xuống đây được
sự quản lý; sự hướng dẫn; sự hạn chế
sự kiểm soát giao thông
sự kiểm soát ngoại hối
những cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí
( control on something ) cách hạn chế hoặc điều chỉnh
sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp
tiêu chuẩn so sánh để xác định kết quả của một thí nghiệm; đối chứng
thí nghiệm kiểm tra
một nhóm đối chứng
một nhóm được điều trị bằng loại thuốc mới, còn nhóm thứ hai thì được điều trị bằng loại thuốc cũ để làm đối chứng
các chuyển mạch, cần gạt... mà nhờ đó, một cỗ máy được vận hành hoặc điều chỉnh; bộ điều chỉnh
bộ điều chỉnh của một chiếc máy bay
phi công ngồi trước bộ điều chỉnh
núm điều chỉnh âm lượng của rađiô
stuđiô có một loạt bộ điều khiển điện tử
bảng, cần điều khiển
nơi phát ra lệnh hoặc nơi tiến hành kiểm tra
bộ phận chỉ huy chuyến bay ra lệnh cho con tàu vũ trụ trở về trái đất
giấy tờ của chúng tôi được kiểm tra khi chúng tôi đi qua phòng kiểm tra hộ chiếu ở sân bay
hồn (do bà đồng gọi lên)
bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi
chế ngự hoặc làm chủ cái gì/bị chế ngự hoặc bị kiềm chế
anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại
ngọn lửa đã bị chế ngự
đừng lo, mọi việc đều được kiểm soát
không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển
không quản lý được bọn trẻ này nữa
tình hình không còn kiểm soát được nữa; tình hình hỗn loạn
nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì
chỉ đạo, quản lý, cai quản cái gì
ai chỉ đạo dự án này?
sự hạn chế tự do tư tưởng
động từ
có quyền hành hoặc quyền lực đối với ai/cái gì
một nhà độc tài cai trị đất nước trong hơn 50 năm
anh không điều khiển được đứa bé ư?
một chiếc máy bay khó điều khiển ở tốc độ cao
tôi giận dữ đến nỗi không tự chủ được, và tôi đã đánh nó
điều chỉnh; điều hoà
điều khiển giao thông, kiểm soát sự nhập cư, cung ứng, khống chế giá cả
những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế lạm phát
kiểm tra, thử lại
những cuộc thanh tra đều đặn để kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chuyên ngành Anh - Việt
control
[kən'troul]
|
Hoá học
kiểm tra, điều chỉnh, điều khiển
Kinh tế
kiểm tra, kiểm soát, giám sát
Kỹ thuật
sự kiểm tra, sự kiểm nghiệm, sự điều khiển; sự quản lý; sự điều chỉnh; điểm gốc trắc địa; mặt cắt kiểm tra (trên một đoạn sông hoặc kênh dựa vào mức nước để xác định lưu lượng)
Sinh học
kiểm tra
Tin học
điều khiển, kiểm soát Trong chương trình Windows, đây là tính năng hộp hội thoại (như) hộp kiểm tra, bút bấm radio, hoặc hộp liệt kê cho phép người sử dụng có thể tự chọn các khả năng hoạt động tuỳ ý.
Toán học
sự điều khiển, sự điều chỉnh
Vật lý
sự điều khiển, sự điều chỉnh
Xây dựng, Kiến trúc
sự kiểm tra, sự kiểm nghiệm, sự điều khiển; sự quản lý; sự điều chỉnh; điểm gốc trắc địa; mặt cắt kiểm tra (trên một đoạn sông hoặc kênh dựa vào mức nước để xác định lưu lượng)
Từ điển Anh - Anh
control
|

control

control (kən-trōlʹ) verb, transitive

controlled, controlling, controls

1. To exercise authoritative or dominating influence over; direct. See synonyms at conduct.

2. To hold in restraint; check: struggled to control my temper; regulations intended to control prices.

3. a. To verify or regulate (a scientific experiment) by conducting a parallel experiment or by comparing with another standard. b. To verify (an account, for example) by using a duplicate register for comparison.

noun

1. Authority or ability to manage or direct: lost control of the skidding car; the leaders in control of the country.

2. Abbr. cont., contr. a. One that controls; a controlling agent, device, or organization. b. Often controls An instrument or set of instruments used to operate, regulate, or guide a machine or vehicle.

3. A restraining device, measure, or limit; a curb: a control on prices; price controls.

4. a. A standard of comparison for checking or verifying the results of an experiment. b. An individual or group used as a standard of comparison in a control experiment.

5. An intelligence agent who supervises or instructs another agent.

6. A spirit presumed to speak or act through a medium.

 

[Middle English controllen, from Anglo-Norman contreroller, from Medieval Latin contrārotulāre, to check by duplicate register, from contrārotulus, duplicate register : Latin contrā-, contra- + Latin rotulus, roll diminutive of rota, wheel.]

controllabilʹity noun

controlʹlable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
control
|
control
control (n)
  • switch, regulator, controller, governor, circuit breaker, rheostat, resistor, mechanism, device
  • power, jurisdiction, rule, domination, hegemony (formal), management, direction, running
  • skill, manipulation, influence, handling, expertise, skillfulness
  • limit, limitation, constraint, restriction, restraint, regulation, check, curb
  • control (v)
  • operate, work, run, use, utilize, manipulate, maneuver
  • restrain, limit, restrict, hold back, rein in, contain
  • manage, command, supervise, organize, run, direct
  • rule, manipulate, influence, dominate, oppress, have a hold over, hold sway over, dictate
  • oversee, monitor, regulate, inspect, limit, restrict