Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
smell
[smel]
|
danh từ
khứu giác; khả năng có thể ngửi
mũi thính
sự ngửi, sự hít
ngửi cái gì
mùi; cái được ngửi thấy; phẩm chất làm cho cái gì được ngửi thấy
mùi hoa hồng
mùi thối, mùi ôi
ngoại động từ smelt , (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled
ngửi, ngửi thấy, đánh hơi thấy; hít
tôi cam đoan có mùi hơi đốt
cảm thấy, đoán được
anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không?
(bóng) khám phá, phát hiện, đánh hơi (thấy dấu vết tội phạm..)
khám phá ra một âm mưu
nội động từ
có mùi, toả mùi như thế nào đó
những hoa này có mùi thơm dịu
có mùi tỏi
sữa này có mùi chua
sặc mùi xoay xở
bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh
(không dùng trong các thì tiếp diễn) có thể ngửi được
cá có thể ngửi được không?
(không dùng trong các thì tiếp diễn) có mùi khó chịu
hơi thở của anh có mùi hôi
đánh hơi
quen hơi (quen với một mùi gì)
sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
(thông tục) nghi ngờ có âm mưu, nghi ngờ có sự dối trá
Chuyên ngành Anh - Việt
smell
[smel]
|
Kỹ thuật
ngửi, đánh hơi; sự nấu chảy; nấu chảy
Sinh học
khứu giác
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
smell
|
smell
smell (n)
odor, aroma, scent, perfume, fragrance, bouquet, whiff, pong (UK, informal), waft
smell (v)
  • stink, reek, pong (UK, informal), whiff (UK, informal)
  • sense, get a whiff of, sniff, suspect, taste, feel
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]