Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sense
[sens]
|
danh từ
giác quan
ngũ quan
tri giác, cảm giác
những sự sai lầm của tri giác
ý thức
ý thức trách nhiệm
bị giày vò vì biết mình có lỗi
khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức
khả năng thưởng thức cái đẹp
sự khôn ngoan; sự thông minh
lẽ thường; lương tri
người thông minh, người biết lẽ phải
nghĩa, ý nghĩa
những câu này không có ý nghĩa gì cả
về một ý nghĩa nào đó thì điều anh nói là đúng
ý nghĩa, tình cảm chung
nắm ý nghĩ tình cảm chung của mọi người trong cuộc họp
hướng, chiều
chiều của vectơ
đầu óc minh mẫn
điên, dại
(xem) bring
làm cho ai sợ hết hồn hết vía
mất trí khôn
bất tỉnh nhân sự
nói khôn, không nói vớ vẩn
ngoại động từ
thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
Chuyên ngành Anh - Việt
sense
[sens]
|
Kỹ thuật
cảm giác, giác quan; phương, chiều; ý nghĩa
Sinh học
giác quan
Tin học
độ nhạy
Toán học
phương, chiều; ý nghĩa
Vật lý
chiều; ý nghĩa
Xây dựng, Kiến trúc
chiều, phương (lực)
Từ điển Anh - Anh
sense
|

sense

sense (sĕns) noun

1. a. Any of the faculties by which stimuli from outside or inside the body are received and felt, as the faculties of hearing, sight, smell, touch, taste, and equilibrium. b. A perception or feeling produced by a stimulus; sensation: a sense of fatigue and hunger.

2. senses The faculties of sensation as means of providing physical gratification and pleasure.

3. Intuitive or acquired perception or ability to estimate: a sense of diplomatic timing. a. A capacity to appreciate or understand: a keen sense of humor. b. A vague feeling or presentiment: a sense of impending doom. c. Recognition or perception either through the senses or through the intellect; consciousness: has no sense of shame.

4. a. Often senses Normal ability to think or reason soundly; correct judgment: Come to your senses. b. Something sound or reasonable: There's no sense in waiting three hours.

5. a. A meaning that is conveyed, as in speech or writing; signification: The sense of the novel is the inevitability of human tragedy. b. One of the meanings of a word or phrase: The word set has many senses. See synonyms at meaning.

6. a. Judgment; consensus: sounding out the sense of the electorate on capital punishment. b. Intellectual interpretation, as of the significance of an event or the conclusions reached by a group: I came away from the meeting with the sense that we had resolved all outstanding issues.

verb, transitive

sensed, sensing, senses

1. To become aware of; perceive.

2. To grasp; understand.

3. To detect automatically: sense radioactivity.

 

[Middle English, meaning, from Old French sens, from Latin sēnsus, the faculty of perceiving from past participle of sentīre, to feel.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sense
|
sense
sense (n)
  • intelligence, brains, intellect, wisdom, sagacity, common sense, logic, good judgment, nous (UK, informal)
    antonym: folly
  • meaning, denotation, significance, signification, implication, connotation
  • feeling, impression, sensation, awareness, perception
  • appreciation, awareness, consciousness, feel, feeling, perception
  • gist, substance, drift, nub, idea, essence
  • opinion, view, viewpoint, consensus, mood, feeling
  • purpose, point, reason, function, end, advantage
  • sense (v)
  • detect, identify, distinguish, recognize, know, pick up
  • perceive, feel, have a feeling, get the impression, discern, be aware of
    antonym: observe
  • intuit, guess, suspect, pick up, feel, feel in your bones, infer
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]