Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
security
[si'kjuərəti]
|
danh từ, số nhiều securities
sự an toàn (khỏi bị nguy hiểm, khỏi vướng lo âu)
những đứa trẻ thiếu sự yên ổn của một mái nhà ấm cúng
yên tâm vì có tiền hưu bảo đảm
sự an ninh
đã có biện pháp an ninh chặt chẽ cho chuyến viếng thăm của Đức giáo hoàng
chúng tôi cần được an ninh hơn nữa
an ninh quốc gia
lực lượng an ninh
xe vận tải an toàn
một nhà tù hết sức cẩn mật
sự bảo đảm; vật bảo đảm; vật thế chấp
sự bảo đảm một món nợ
đưa cái gì ra bảo đảm
cho vay tiền có bảo đảm
cho vay không có vật bảo đảm
( số nhiều) tài liệu hoặc giấy chứng nhận cho biết ai là sở hữu chủ của cổ phiếu, cổ phần, trái khoán; chứng khoán
thị trường chứng khoán
công trái nhà nước
sự thẩm tra lý lịch
người mà quan điểm chính trị, thói quen cá nhân... có thể gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia; người không bảo đảm về mặt bảo vệ
cô ta là người ít/rất đảm bảo về mặt bảo vệ
đứng bảo đảm cho ai
Chuyên ngành Anh - Việt
security
[si'kjuərəti]
|
Hoá học
độ an toàn, độ tin cậy, sự bảo đảm
Kinh tế
chứng khoán
Kỹ thuật
sự an toàn, sự tin cậy, sự chắc chắn, sự bảo đảm; chứng khoán
Tin học
sự an toàn, bảo mật Sự bảo vệ dữ liệu để cho những người không được phép sẽ không thể xem trộm hoặc sao chép nó. Các nhà doanh nghiệp và các chuyên viên đã phát hiện ra rằng một tên tội phạn chỉ cần có trình độ vừa phải là đã có thể xâm nhập vào hầu như bất kỳ hệ máy tính nào, ngay cả trường hợp đã được bảo vệ bằng khoá mật khẩu và mật mã hoá dữ liệu. Các dữ liệu quan trọng - như phân loại hiệu suất công tác cảu các nhân viên, danh sách khách hàng, dự thảo ngân sách, và các ghi nhớ bí mật - đều có thể tải xuống các đĩa mềm và thực hiện ngay ở ngoài cơ quan mà không ai biết. Máy tính lớn giải quyết vấn đề này bằng cách khoá máy tính cùng với phương tiện lưu trữ của nó bằng ổ khoá; bạn chỉ có một cách duy nhất có thể sử dụng các dữ liệu đó là thông qua các terminal (thiết bị cuối) từ xa, có trang bị màn hình nhưng không có ổ đĩa. Một số chuyên gia đề nghị các mạng cục bộ dùng máy tính cá nhân cũng phải được xây dựng theo cách đó, nhưng họ đã quên rằng chính sự tập trung quá mức của hệ máy tính lớn là một trong các nguyên nhân chính thức đẩy sự ra đời của máy tính cá nhân. Sự an toàn phải không được ngăn trở người quản lý phân phối sức mạnh điện toán-và quyền tự trị về điện toán-cho các thành viên. Các phương pháp bảo vệ bằng khoá mật khẩu và mật mã dữ liệu hiện có, ngay cả một tên tội phạm có trình độ cũng không thể vượt qua được.
Toán học
sự an toàn, sự tin cậy, sự chắc chắn, sự bảo đảm
Vật lý
sự an toàn, sự tin cậy, sự chắc chắn, sự bảo đảm
Từ điển Anh - Anh
security
|

security

security (sĭ-kyrʹĭ-tē) noun

Abbr. sec.

1. Freedom from risk or danger; safety.

2. Freedom from doubt, anxiety, or fear; confidence.

3. Something that gives or assures safety, as: a. A group or department of private guards: Call building security if a visitor acts suspicious. b. Measures adopted by a government to prevent espionage, sabotage, or attack. c. Measures adopted, as by a business or homeowner, to prevent a crime such as burglary or assault: Security was lax at the firm's smaller plant. d. Measures adopted to prevent escape: Security in the prison is very tight.

4. Computer Science. a. The level to which a program or device is safe from unauthorized use. b. Prevention of unauthorized use of a program or device.

5. Something deposited or given as assurance of the fulfillment of an obligation; a pledge.

6. One who undertakes to fulfill the obligation of another; a surety.

7. A document indicating ownership or creditorship; a stock certificate or bond.

 

[Middle English securite, from Old French, from Latin sēcūritās, from sēcūrus, secure. See secure.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
security
|
security
security (n)
  • safety, refuge, sanctuary, haven, safekeeping, retreat
    antonym: danger
  • safety measures, defense, protection, precautions
  • confidence, well-being, reassurance, self-assurance, self-confidence
    antonym: insecurity
  • guarantee, collateral, surety, insurance, indemnity, underwriting
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]